Câu ví dụ:
So far, 16 patients have been poisoned at hospitals in Hanoi, Ho Chi Minh City, Khanh Hoa, Dong Nai, Long An, Binh Duong and Quang Nam.
Nghĩa của câu:poison
Ý nghĩa
@poison /'pɔizn/
* danh từ
- chất độc, thuốc độc
=slow poison+ chất dùng nhiều có hại
- (nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc
!to hate each other like poison
- ghét nhau như đào đất đổ đi
!what's your poison?
- (thông tục) anh uống cái gì nào?
* ngoại động từ
- bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc
- làm hư bằng chất độc hại
- (nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng; phá, phá hoại (niềm vui, hạnh phúc của ai...)