Câu ví dụ:
"Someone said they wanted a $3,000 down payment and 20 percent of the tokens in order to use a ‘premium recovery service'.
Nghĩa của câu:tokens
Ý nghĩa
@token /'toukən/
* danh từ
- dấu hiệu, biểu hiện
=as a token of our gratitude+ như là một biểu hiện của lòng biết ơn của chúng tôi
- vật kỷ niệm, vật lưu niệm
=I'll keep it as a token+ tôi giữ cái đó như là một vật kỷ niệm
- bằng chứng, chứng
=token payment+ món tiền trả trước để làm bằng (làm tin)
!by toke
!by the same token
!more by token
- vả lại; ngoài ra; thêm vào đó
- vì thế cho nên
!in token of
- để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của