Câu ví dụ:
Thach Thanh Truyen is captured on camera snatching a handbag from a Vietnamese Singaporean woman in downtown Saigon on February 3.
Nghĩa của câu:bag
Ý nghĩa
@bag /bæg/
* danh từ
- bao, túi, bị, xắc
- mẻ săn
=to get a good bag+ săn được nhiều
- (động vật học) túi, bọng, bọc
=honey bag+ bọng ong
- vú (bò)
- chỗ húp lên (dưới mắt)
- (số nhiều) của cải, tiền bạc
- (số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...)
!bag of bones
- người gầy giơ xương, người toàn xương
!bag of wind
- kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên
!to give somebody the bag to hold
- chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn
!in the bag
- (thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn
!in the bottom of one's bag
- cùng kế
!to let the cat out of the bag
- (xem) let
!to pack up bag and baggage
- cuốn gói trốn đi
!to put somebody in a bag
- thắng ai
!whole bag of tricks
- đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế
- tất cả không để lại cái gì
* ngoại động từ
- bỏ vào túi, bỏ vào bao
- (săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được
- thu nhặt
- (thông tục) lấy, ăn cắp
* nội động từ
- phồng lên, nở ra, phùng ra
=these trousers bag at the knees+ cái quần này phùng ra ở đầu gối
- (hàng hải) thõng xuống (buồm)
- đi chệch hướng (thuyền)
!I bag; bags I; bags!
-(ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ!
* ngoại động từ
- gặt (lúa) bằng liềm