ex. Game, Music, Video, Photography

The 43 meter long double track serves both passenger and freight trains traveling at speeds of 200 km/h and 100 km/h.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ speeds. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The 43 meter long double track serves both passenger and freight trains traveling at speeds of 200 km/h and 100 km/h.

Nghĩa của câu:

speeds


Ý nghĩa

@speed /spi:d/
* danh từ
- sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực
=at full speed+ hết tốc lực
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng
!more haste, less speed
- chậm mà chắc
* ngoại động từ sped
- làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh
=to speed the collapse of imperialism+ đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
- điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định
=to speed an engine+ điều chỉnh tốc độ một cái máy
- (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh
=to speed an arrow from the bow+ bắn mạnh mũi tên khỏi cung
- (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công
=God speed you!+ cầu trời giúp anh thành công
* nội động từ
- đi nhanh, chạy nhanh
=the car speeds along the street+ chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
- đi quá tốc độ quy định
- (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt
=how have you sped?+ anh làm thế nào?
!to speed up
- tăng tốc độ
!to speed the parting guest
- (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự

@speed
- tốc độ, vận tốc, số vòng quay // vội, chuyển động nhanh
- s. up tăng tốc
- s. of convergence tốc độ hội tụ
- s. of sound tốc độ âm thanh
- access s. tốc độ chọn
- angular s. vận tốc góc
- average s. vận tốc trung bình
- computatuon s. tốc độ tính toán
- constant s. (cơ học) tốc độ không đổi
- critical s. tốc độ tới hạn
- ground s. vận tốc (máy bay) so với mặt đất
- instantaneous s. tốc độ tức thời
- reading s. tốc độ đọc
- state s. vận tốc pha
- submarime s. vận tốc dưới nước
- top s. (kỹ thuật) vận tốc cực đại

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…