Câu ví dụ:
The black market value of six tons of pangolin scales is estimated at several dozen billion dong (VND10 billion = $429,500).
Nghĩa của câu:scales
Ý nghĩa
@scale /skeil/
* danh từ
- vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)
- (thực vật học) vảy bắc
- vảy, vật hình vảy
- lớp gỉ (trên sắt)
- cáu cặn; bựa (răng)
* động từ
- đánh vảy, lột vảy
- cạo lớp gỉ
- cạo cáu, cạo bựa
- tróc vảy, sầy vảy
* danh từ
- cái đĩa cân
- (số nhiều) cái cân ((cũng) a pair of scales)
=to hold the scales even+ cầm cân nảy mực
!to throw sword into scale
- lấy vũ khí làm áp lực
!to turn the scale
- (xem) turn
* ngoại động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng
=to scale ten kilograms+ cân được 10 kilôgam
* danh từ
- sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ
=to be high in the scale of creation+ có tính chất sáng tạo ở trình độ cao
=at the top of the scale+ ở trình độ cao nhất
=at the bottom of the scale+ ở trình độ thấp nhất
- (âm nhạc) thang âm, gam
=major scale+ gam trưởng
=minor scale+ gam thứ
- số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi
=scale map+ bản đồ có tỷ lệ lớn
=the scale to be one to fifty thousand+ tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000
=on a great scale+ trên quy mô lớn
=on a world scale+ trên phạm vi toàn thế giới
* động từ
- leo, trèo (bằng thang)
- vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ
=to scale up+ vẽ to ra; tăng cường
=to scale down+ vẽ nhỏ đi; giảm xuống
- có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau
@scale
- thang
- binary s. thang nhị phân
- circular s. (máy tính) thang tỷ lệ tròn, thang vòng
- decimal s. thang thập phân
- diagonal s. thang tỷ lệ ngang
- distance s. thang tuyến tính,thang tỷ lệ thẳng
- expanded s. thang phóng đại
- frequency s. thang tần số
- logarithmic s. thang lôga
- non-uniform s. thang không đều
- plotting s. tỷ lệ xích, thang tỷ lệ
- ratio s. (thống kê) thang tỷ lệ
- recorder s. thang ghi
- time s. (máy tính) thang thời gian
- uniform s. (tô pô) thang đều