Câu ví dụ:
The eruption of glacier-tipped volcanoes can cause major melting of ice, leading to floods of historic proportions, Sigurðsson said.
Nghĩa của câu:melt
Ý nghĩa
@melt /melt/
* danh từ
- sự nấu chảy; sự tan
- kim loại nấu chảy
- mẻ nấu kim loại
* nội động từ
- tan ra, chảy ra
=ice melted+ băng tan
=the fog melted away+ sương mù tan đi
- (thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi
=I am melting with heat+ tôi nóng vãi mỡ ra
- cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng
=heart melts with pity+ lòng se lại vì thương xót, trái tim xúc động vì thương xót
- nao núng, nhụt đi
=resolution behins melting+ lòng quyết tâm bắt đầu nhụt đi
* ngoại động từ
- làm tan ra, làm chảy ra
=to melt metals+ nấu chảy kim loại
- làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng
=pity melts one's heart+ niềm trắc ẩn làm se lòng lại
- làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi
!to melt away
- tan đi, tan biến đi
!to melt down
- nấu chảy
!to melt into
- hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành
!to melt into tear
- khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà
@melt
- (vật lí) nóng chảy