Câu ví dụ:
There will be pre-match, half-time and post-match activities for participants to experience German cuisine, interact with famous guests, and take part in mini games.
Nghĩa của câu:experience
Ý nghĩa
@experience /iks'piəriəns/
* danh từ
- kinh nghiệm
=to look experience+ thiếu kinh nghiệm
=to learn by experience+ rút kinh nghiệm
- điều đã kinh qua
* ngoại động từ
- trải qua, kinh qua, nếm mùi, chịu đựng
=to experience harsh trials+ trải qua những thử thách gay go
- (+ that, how) học được, tìm ra được (qua kinh nghiệm)
@experience
- kinh nghiệm