Câu ví dụ:
This was the strongest decline among Vietnam’s top 10 export markets for fruits and vegetables, with China the biggest market.
Nghĩa của câu:fruit
Ý nghĩa
@fruit /fru:t/
* danh từ
- quả, trái cây
- thành quả, kết quả
- (số nhiều) thu hoạch, lợi tức
- (kinh thánh) con cái
=fruit of the womb+ con cái
* ngoại động từ
- làm cho ra quả