Câu ví dụ:
85 miles), the longest road tunnel in Southeast Asia, is meant to help reduce traffic in an existing tunnel 30 meters away.
Nghĩa của câu:longest
Ý nghĩa
@longest
- dài nhất@long /lɔɳ/
* tính từ
- dài (không gian, thời gian); xa, lâu
=a long journey+ một cuộc hành trình dài
=to live a long life+ sống lâu
- kéo dài
=a one-month long leave+ thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng
- cao; nhiều, đáng kể
=a long price+ giá cao
=for long years+ trong nhiều năm
=a long family+ gia đình đông con
- dài dòng, chán
=what a long speech!+ bài nói sao mà dài dòng thế!
- quá, hơn
=a long hundred+ (thương nghiệp) một trăm hai mươi
- chậm, chậm trễ, lâu
=don't be long+ đừng chậm nhé
!to bid a farewell
- tạm biệt trong một thời gian dài
!to draw the long bow
- (xem) bow
!to have a long arm
- mạnh cánh có thế lực
!to have a long face
- mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu
!to have a long head
- linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng
!to have a long tongue
- hay nói nhiều
!to have a long wind
- trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt
!to make a long arm
- với tay ai (để lấy cái gì)
!to make a long nose
- vẫy mũi chế giễu
!to take long views
- biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề
!in the long run
- sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc
!of long standing
- có từ lâu đời
!one's long home
- (xem) home
* danh từ
- thời gian lâu
=before long+ không bao lâu, chẳng bao lâu
=it is long since I heard of him+ đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta
- (thông tục) vụ nghỉ hè
!the long and the short of it
- tóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại
* phó từ
- lâu, trong một thời gian dài
=you can stay here as long as you like+ anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích
- suốt trong cả một khoảng thời gian dài
=all day long+ suốt ngày
=all one's life long+ suốt đời mình
- (+ ago, after, before, since) lâu, đã lâu, từ lâu
=that happened long ago+ việc đó xảy ra đã từ lâu
=I knew him long before I knew+ tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh
!so long!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!
!so long as
!as long as
- miễn là, chỉ cần, với điều kiện là
- chừng nào mà
!to be long
- (+ động tính từ hiện tại) mãi mới
=to be long finding something+ mãi mới tìm ra cái gì
* nội động từ
- nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước
=I long to see him+ tôi nóng lòng được gặp nó
=I long for you letter+ tôi mong mỏi thư anh
@long
- dài // kéo dài