Câu ví dụ:
According to the plan, Vietnam will hold a boxing event in 2020, and South Korea will be invited to attend.
Nghĩa của câu:boxing
Ý nghĩa
@boxing /'bɔksiɳ/
* danh từ
- quyền thuật, quyền Anh@box /bɔks/
* danh từ
- hộp, thùng, tráp, bao
- chỗ ngồi (của người đánh xe ngựa)
- lô (rạp hát); phòng nhỏ (khách sạn); ô (chuồng ngựa)
- chòi, điếm (canh)
- ghế (ở toà án, cho quan toà, nhân chứng...)
- tủ sắt, két sắt (để bạc); ông, hộp (bỏ tiền)
=to put in the box+ bỏ ống
- quà (lễ giáng sinh)
- lều nhỏ, chỗ trú chân (của người đi săn)
- (kỹ thuật) hộp ống lót
!to be in the same box
- cùng chung một cảnh ngộ (với ai)
!to be in one's thinking box
- suy nghĩ chính chắn, thận trọng
=in a tight out box+ lâm vào hoàn cảnh khó khăn
=to be in the wrong box+ lâm vào hoàn cảnh khó xử
* ngoại động từ
- bỏ vào hộp
- đệ (đơn) lên toà án
- ngăn riêng ra; nhốt riêng vào từng ô chuồng
!to box up
- nhốt vào chuông hẹp
- đóng kín vào hộp
!to box the compass
- (xem) compass
* danh từ
- cái tát, cái bạt
=a box on the ear+ cái bạt tai
* động từ
- tát, bạt (tai...)
=to box someone's ears+ bạt tai ai
- đánh quyền Anh
* danh từ
- (thực vật học) cây hoàng dương
@box
- (Tech) hộp
@box
- hộp