Câu ví dụ:
“As soon as I opened my own company, Tien Phong Travel, I focused on exploiting tours to Da Nang, taking Ba Na hills as the highlight of the trip.
Nghĩa của câu:hills
Ý nghĩa
@hill /hil/
* danh từ
- đồi
- cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên (mối, kiến...)
- (the Hills) (Anh-Ân) vùng đồi núi nơi nghỉ an dưỡng
!to go down hill
- (xem) go
!up hill and down dale
!over hill and dale
- lên dốc xuống đèo
* ngoại động từ
- đắp thành đồi
- ((thường) + up) vun đất (vào gốc cây)
=to hill up a plant+ vun đất vào gốc cây