Câu ví dụ:
Da Lat, a popular town in the Central Highlands province of Lam Dong, is experiencing the same holiday rush.
Nghĩa của câu:rush
Ý nghĩa
@rush /rʌʃ/
* danh từ
- (thông tục) cây bấc
- vật vô giá trị
=not worth a rush+ không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm
=don't care a rush+ cóc cần gì cả
* danh từ
- sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước)
=to make a rush at someone+ xông vào ai
=to be swept by the rush of the river+ bị nước sông cuốn đi
- sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...)
=rush of armaments+ sự chạy đua vũ trang
- sự vội vàng, sự gấp
=to have a rush for something done+ vội làm cho xong việc gì
- sự dồn lên đột ngột
=a rush of blood to the head+ sự dồn máu đột ngột lên đầu
- luồng (hơi)
=a rush of air+ một luồng không khí
- (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt
=to cary the ciadel with a rush+ tấn công ào ạt chiếm thành
- (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá)
- (định ngữ) vội gấp, cấp bách
=rush work+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp
* nội động từ
- xông lên, lao vào
=to rush forward+ xông lên
- đổ xô tới
- vội vã đi gấp
=to rush to a conclusion+ vội đi đến kết luận
- chảy mạnh, chảy dồn
=blood rushes to face+ máu dồn lên mặt
- xuất hiện đột ngột
* ngoại động từ
- xô, đẩy
=to rush someone out of the room+ xô người nào ra khỏi phòng
- (quân sự) đánh chiếm ào ạt
=the enemy post was rushed+ đồn địch bị đánh chiếm ào ạt
- (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ
- gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã
=the reinforcements were rushed to the front+ các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận
=to rush a bill through Parliament+ đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện
- tăng lên đột ngột
=to rush up the prices+ tăng giá hàng lên đột ngột