ex. Game, Music, Video, Photography

For people on such low wages, the gap between their guaranteed minimum and what they need to have a basic quality of life is life-changing.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ minimum. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

For people on such low wages, the gap between their guaranteed minimum and what they need to have a basic quality of life is life-changing.

Nghĩa của câu:

Minimum


Ý nghĩa

@Minimum
- (Econ) Giá trị tối thiểu.
+ Giá trị nhỏ nhất của một biến hay một hàm.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…