Câu ví dụ:
God I hope he is going to come out tonight," a woman, whose husband was among those trapped, told AFP smoking a cigarette while sitting in her car.
Nghĩa của câu:trapped
Ý nghĩa
@trap /træp/
* danh từ, (thường) số nhiều
- đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý
* danh từ
- (khoáng chất) đá trap ((cũng) traprock)
- bẫy, cạm bẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to set (lay) a trap+ đặt bẫy
=to be caught in a; to fall into a trap+ mắc bẫy, rơi vào bẫy, mắc mưu
- (như) trap-door
- (kỹ thuật) Xifông; ống chữ U
- máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn
- xe hai bánh
- (từ lóng) cảnh sát; mật thám
- (số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mồm
* ngoại động từ
- đặt bẫy, bẫy
- đặt cửa sập, đặt cửa lật (trên sàn, trần...)
- đặt xifông, đặt ống chữ U