Câu ví dụ:
harry said once he started talking about how he felt he discovered he was "part of quite a big club" and encouraged others to open up.
Nghĩa của câu:harry
Ý nghĩa
@harry /'hæri/
* ngoại động từ
- phiền nhiễu, làm phiền, quấy rầy
- cướp bóc, tàn phá