Câu ví dụ:
He is considering the two offers since playing in Europe has always been his dream, his agent said.
Nghĩa của câu:since
Ý nghĩa
@since /sins/
* phó từ
- từ lâu; từ đó
=I have not seen him since+ từ lâu tôi không gặp anh ta
=I have been his friend ever since+ suốt từ ngày đó tôi vẫn là bạn của anh ta
- trước đây
=I saw him not long since+ tôi mới gặp anh ta mấy hôm trước đây thôi
=this happened many years since+ việc này xảy ra trước đây nhiều năm
* giới từ
- từ, từ khi
=he has been working here since 1967+ anh ấy công tác ở đây từ năm 1967
* liên từ
- từ khi, từ lúc
=we have not seen him since he married+ từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó
- vì, vì lẽ rằng, bởi chưng
=since there is no more to be said, the meeting ends+ vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc
=a more serious, since deliberate, offence+ một tội càng nghiêm trọng vì cố ý
@since
- từ đó