Câu ví dụ:
He pledged to work together to ensure "peace, freedom and prosperity" in the Indo-Pacific region that is increasingly dominated by China.
Nghĩa của câu:peace
Ý nghĩa
@peace /pi:s/
* danh từ
- hoà bình, thái bình, sự hoà thuận
=at peace with+ trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với
=peace with honour+ hoà bình trong danh dự
=to make peace+ dàn hoà
=to make one's peace with somebody+ làm lành với ai
=to make someone's peace with another+ giải hoà ai với ai
- ((thường) Peace) hoà ước
- sự yên ổn, sự trật tự an ninh
=the [king's] peace+ sự yên bình, sự an cư lạc nghiệp
=to keep the peace+ giữ trật tự an ninh
=to break the peace+ việc phá rối trật tự
- sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
=peace of mind+ sự yên tĩnh trong tâm hồn
=to hold one's peace+ lặng yên không nói