Câu ví dụ:
Hoang Manh Thu, a coffee grower in Dak Lak province, said his coffee output has jumped by 10 to 12 percent since he started using nestle’s sprinkler system.
Nghĩa của câu:nestle
Ý nghĩa
@nestle /'nesl/
* nội động từ
- nép mình, náu mình, rúc vào
=the child nestled close to its mother+ đứa bé nép mình vào mẹ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ
* ngoại động từ
- ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt
=to nestle a baby in one's arms+ ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay
- nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào
=to nestle oneself in a haystack+ rúc vào trong đống cỏ khô