Câu ví dụ:
Hoi An, best known for its vintage and peaceful vibe, is a great choice for a romantic getaway.
Nghĩa của câu:romantic
Ý nghĩa
@romantic /rə'mæntik/
* tính từ
- (thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạng
=a romantic girl+ cô gái mơ mộng
=a romantic tale+ câu chuyện lãng mạng
=the romantic school+ trường phái lãng mạng
- viển vông, hão huyền, không thực tế, ảo tưởng (kế hoạch...)
* danh từ
- người lãng mạn; nhà thơ lãng mạng, nhà văn lãng mạng
- (số nhiều) những ý nghĩ lãng mạn viển vông; những lời nói viển vông