ex. Game, Music, Video, Photography

In 2017, customers of major silk brand Khaisilk claimed that the company had replaced Chinese labels with Vietnamese ones.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ label. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In 2017, customers of major silk brand Khaisilk claimed that the company had replaced Chinese labels with Vietnamese ones.

Nghĩa của câu:

label


Ý nghĩa

@label /'leibl/
* danh từ
- nhãn, nhãn hiệu
- danh hiệu; chiêu bài
=under the label of freedom and democracy+ dưới chiêu bài tự do và dân chủ
- (pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)
- (kiến trúc) mái hắt
* ngoại động từ
- dán nhãn, ghi nhãn
=language labelled Haiphong+ hành lý gửi đi Hải phòng
- (nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là
=any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government+ chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"

@label
- nhãn // ký hiệu; đánh dấu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…