ex. Game, Music, Video, Photography

In Cambodia, the water levels at Stung Treng, Kratie, Kompong Cham, Phnom Penh, Koh Khel, and Neak Luong had not fallen as of January 5, and are not expected to decline significantly either.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ level. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In Cambodia, the water levels at Stung Treng, Kratie, Kompong Cham, Phnom Penh, Koh Khel, and Neak Luong had not fallen as of January 5, and are not expected to decline significantly either.

Nghĩa của câu:

level


Ý nghĩa

@level /'levl/
* danh từ
- ống bọt nước, ống thuỷ
- mức, mực; mặt
=the level of the sea+ mặt biển
- (nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau
=on a level with+ ngang hàng với, bằng
=to rise to a highter level+ tiến lên một trình độ, cao hơn
=to establish diplomatic relations at ambassadorial level+ thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ
!on the level
- (thông tục) thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được
=to do something on the level+ làm gì một cách thật thà
!to find one's own level
- tìm được địa vị xứng đáng
* tính từ
- phẳng, bằng
=level ground+ đất bằng, mặt đất bằng phẳng
- cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức
=a very level race+ một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức
!to do one's level best
- nổ lực, làm hết sức mình
!to have a level head
- bình tĩnh, điềm đạm
* ngoại động từ
- san phẳng, san bằng
=to level the ground+ san bằng mặt đất
=to level down+ hạ thấp xuống cho bằng
=to level to (with) the ground; to level in the dust+ san bằng, phá bằng
- làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau
- chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...)
=to level a gun at (against) somebody+ chĩa súng vào ai
=to level criticsms at (against) somebody+ chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình
!to level off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) san bằng
- (hàng không) bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh)

@level
- mức, cấp // nằm ngang bằng phẳng on a l. ở mức trung bình, cân
- bằng; out of l. nghiêng lệch; l. with cân bằng với
- l. of adstraction (logic học) mức độ trừu tượng
- l. of prices (toán kinh tế) mức giá
- acceptable quality l. (thống kê) mức chất lượng chấp nhận được. mức lẫn loại
- cho phép
- confidence l. mức tin cậy
- energy l. (vật lí) mức năng lượng
- intensity l. mức cường độ
- overload l. mức quá tải
- pressure l. mức áp suất
- pressure spectrum l. mức phổ áp
- significance l. (thống kê) mức ý nghĩa
- velocity l. mức vận tốc

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…