Câu ví dụ:
In Italy, tens of thousands of people took part in Gay pride events nationwide, with 30,000 in Florence, 5,000 in Genoa and thousands more in Palermo, Treviso and Varese, organizers said.
Nghĩa của câu:pride
Ý nghĩa
@pride /praid/
* danh từ
- sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
=false pride+ tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
=he is his father's pride+ anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
- lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
- độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
=in the full pride of youth+ ở tuổi thanh xuân phơi phới
=a peacock in his pride+ con công đang xoè đuôi
=in pride of grease+ béo, giết thịt được rồi
- tính hăng (ngựa)
- (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
- đàn, bầy
=a pride of lions+ đàn sư tử
!pride of the morning
- sương lúc mặt trời mọc
!pride of place
- địa vị cao quý
- sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn
!pride will have a fall
- (xem) fall
!to put one's pride in one's pocket
!to swallow one's pride
- nén tự ái, đẹp lòng tự ái
* phó từ (+ on, upon)
- lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)
- lấy làm tự hào (về việc gì...)