Câu ví dụ:
Instead, all eyes will be on Karpov, the legendary chess player who was the undisputed world champion from 1975 to 1985.
Nghĩa của câu:legend
Ý nghĩa
@legend /'ledʤənd/
* danh từ
- truyện cổ tích, truyền thuyết
- chữ khắc (trên đồng tiền, trên huy chương)
- lời ghi chú, câu chú giải (trên tranh ảnh minh hoạ)