ex. Game, Music, Video, Photography

Local conservationists say a belief that it is a merit-gaining gesture to feed the monkeys has also exacerbated the problem.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ monkeys. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Local conservationists say a belief that it is a merit-gaining gesture to feed the monkeys has also exacerbated the problem.

Nghĩa của câu:

monkeys


Ý nghĩa

@monkey /'mʌɳki/
* danh từ
- con khỉ
- (thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc
- cái vồ (để nện cọc)
- (từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la
!to get one's monkey up
- (xem) get
!to have a monkey on one's back
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện
* ngoại động từ
- bắt chước
* nội động từ
- làm trò khỉ, làm trò nỡm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) (+ about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…