ex. Game, Music, Video, Photography

Mulvaney insisted, however: "Shutdown is not desired and it's not a tool, it's not something we want to have.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ insist. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Mulvaney insisted, however: "Shutdown is not desired and it's not a tool, it's not something we want to have.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, Mulvaney khẳng định: “Việc tắt máy không phải là mong muốn và nó không phải là một công cụ, nó không phải là thứ chúng tôi muốn có.

insist


Ý nghĩa

@insist /in'sist/
* động từ (+ on)
- cứ nhất định; khăng khăng đòi, cố nài
- nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh (một điểm trong lập luận...); khẳng định tính chất chính nghĩa của sự nghiệp mình

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…