ex. Game, Music, Video, Photography

Ninety films from 40 countries are entered in this year’s event from November 21 to December 1.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ entered. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Ninety films from 40 countries are entered in this year’s event from November 21 to December 1.

Nghĩa của câu:

entered


Ý nghĩa

@enter /'entə/
* nội động từ
- đi vào
- (sân khấu) ra
- tuyên bố tham dự (cuộc thi)
* ngoại động từ
- đi vào (một nơi nào...); đâm (vào thịt...)
- gia nhập (quân đội...)
- bắt đầu luyện (chó ngựa)
- ghi (tên vào sổ, cuộc thi...)
- kết nạp, lấy vào
!to enter into
- đi vào (nơi nào)
- tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập (quan hệ...); ký kết (hiệp nghị...)
- thông cảm với (ý nghĩ, tình cảm của ai)
- tự ràng buộc mình vào, tham dự (hợp đồng, hiệp ước...)
- nằm trong (kế hoạch, sự tính toán)
!to enter on (upon)
- bắt đầu (một quá trình gì...); bắt đầu bàn về (một vấn đề...)
- (pháp lý) tiếp nhận, tiếp thu (tài sản)
!to enter an appearance
- có ý đến dự (cuộc họp...); nhất định có mặt (ở cuộc mít tinh...)
!to enter a protest
- phản kháng; đề nghị ghi lời phản kháng của mình (vào văn bản...)
!to enter up account books
- kết toán sổ sách

@enter
- (Tech) cho vào

@enter
- vào, ghi, ra nhập

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…