Câu ví dụ:
On Friday afternoon, Ngo Thi Quynh and her boyfriend canceled their hotel reservation in Son Tra district and changed their plane ticket to return to Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:cancel
Ý nghĩa
@cancel /'kænsəl/
* danh từ
- sự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ
- lệnh ngược lại, phản lệnh
- (ngành in) tờ in hỏng bỏ đi
- (số nhiều) kim bấm vé (xe lửa...) ((cũng) a pair of cancels)
* ngoại động từ
- bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng...)
=to cancel an order for the goods+ bỏ đơn đặt hàng
=to cancel a reservation+ bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước
- đóng dấu xoá bỏ
=to cancel a stamp+ đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem
- thanh toán, trả hết (nợ)
- (toán học) khử
@cancel
- giản ước (phân phối), gạch bỏ c. out triệt tiêu lãn nhau, giản ước