Câu ví dụ:
Originally scheduled for November 23 to December 31 this year, it was postponed due to Covid-19 concerns to April 11-May 8 next year.
Nghĩa của câu:postponed
Ý nghĩa
@postpone /poust'poun/
* ngoại động từ
- hoãn lại
=to postpone the meeting+ hoãn cuộc họp
- (từ cổ,nghĩa cổ) đặt (cái gì) ở hàng thứ (sau cái khác); coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác)
* nội động từ
- (y học) lên cơn muộn (sốt rét...)