Câu ví dụ:
"Strikingly, we found that having sex once a week or more put older men at almost twice the risk of cardiovascular events compared with older men," said Liu.
Nghĩa của câu:older
Ý nghĩa
@old /ould/
* tính từ
- già
=an old man+ một ông già
=my old man+ (thông tục) bà nhà tôi
=an old woman+ bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị
=an old maid+ gái già; bà cô, người kỹ tính và hay lo lắng
- già giặn, có kinh nghiệm, lão luyện
=old head on young shoulders+ ít tuổi nhưng già giặn
=old in diplomacy+ có kinh nghiệm về ngoại giao
=an old bird+ cáo già
=an old hand+ tay lão luyện
- lên... tuổi, thọ
=he is ten years old+ nó lên mười (tuổi)
- cũ, nát, rách, cổ
=old clothes+ quần áo cũ
=old friends+ những bạn cũ
=old as the hills+ cổ như những trái đồi
- thân mến (để gọi)
=look here, old man!+ này!, ông bạn thân mến!
- xưa, ngày xưa
=old Hanoi+ Hà nội ngày xưa
!the Old World
- đông bán cầu
=the good old times+ thời oanh liệt xưa, thời đẹp đẽ xưa, thời huy hoàng xưa
!old man of the sea
- người bám như đỉa
!any old thing
- (từ lóng) bất cứ cái gì
!to have a good (fine, high) old time
- (từ lóng) nghỉ rất thoải mái
!my old bones
- (xem) bone
!the old man
- cái thân này, cái thân già này
* danh từ
- of old xưa, ngày xưa
=the men of old+ người xưa
=I have heard it of old+ tôi nghe thấy vấn đề đó từ lâu rồi