Câu ví dụ:
seeks to forge to more resilient military ties that can withstand mounting pressure between the world’s two largest economies.
Nghĩa của câu:resilient
Ý nghĩa
@resilient /ri'ziliənt/
* tính từ
- bật nảy; co giân, đàn hồi
- sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng
- có khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); có sức bật