Câu ví dụ:
She customized Tri's creation by making the sleeves slide off the shoulders and down the arms, adding an extra appeal.
Nghĩa của câu:appeal
Ý nghĩa
@appeal /ə'pi:l/
* danh từ
- sự kêu gọi; lời kêu gọi
- lời thỉnh cầu, sự cầu khẩn
=with a look of appeal+ với vẻ cầu khẩn
=to make an appeal to someone's generossity+ cầu đến lòng rộng lượng của ai, kêu gọi lòng rộng lượng của ai
- (pháp lý) sự chống án; quyền chống án
=to lodge an appeal; to give notice of appeal+ đưa đơn chống án
!Court of Appeal
- toà thượng thẩm
- sức lôi cuốn, sức quyến rũ
=to have appeal+ có sức lôi cuốn, có sức quyến rũ
!to appeal to the country
- (xem) country