ex. Game, Music, Video, Photography

The country's deadliest on record is Super Typhoon Haiyan, which left more than 7,350 people dead or missing across the central Philippines in November 2013.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ super. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The country's deadliest on record is super Typhoon Haiyan, which left more than 7,350 people dead or missing across the central Philippines in November 2013.

Nghĩa của câu:

super


Ý nghĩa

@super /'sju:pə/
* tính từ
- (thông tục) thượng hảo hạng
- vuông, (đo) diện tích (đơn vị đo) (không phải đo bề dài hay đo thể tích) ((cũng) superficial)
- (từ lóng) cừ, chiến
* danh từ
- (thông tục) kép phụ
- người thừa, người không quan trọng
- người giám thị, người quản lý
- phim chính
- hàng hoá thượng hảo hạng
- vải lót hồ cứng (đóng sách)

@super
- siêu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…