Câu ví dụ:
The investment pledges were made by both domestic and foreign investors at the ventures forum in Hanoi.
Nghĩa của câu:pledge
Ý nghĩa
@pledge /pledʤ/
* danh từ
- của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố
=deposited as a pledge+ để làm của tin
=to put something in pledge+ đem cầm cố cái gì
=to take something out of pledge+ chuộc cái gì ra
- vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng)
=a pledge of love+ điều đảm bảo cho tình yêu
- sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ
- lời hứa, lời cam kết;, lời cam kết của rượu mạnh
=under pledge of secrecy+ hứa giữ bí mật
=to take (sign, keep) the pledge+ cam kết chừa rượu mạnh
* ngoại động từ
- cầm cố, đợ, thế
- hứa, cam kết, nguyện
=to pledge one's word; to pledge one's honour+ hứa cam kết
=to pledge oneself to secrecy+ hứa giữ bí mật
=to pledge to remain all one's life faithful to...+ nguyện suốt đời trung thành với...
- uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai)
@pledge
- (toán kinh tế) cầm cố