ex. Game, Music, Video, Photography

The longer the dock is left unused, the greater the losses, and the higher the environmental risk,” said Cong.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ unused. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The longer the dock is left unused, the greater the losses, and the higher the environmental risk,” said Cong.

Nghĩa của câu:

unused


Ý nghĩa

@unused /' n'ju:zd/
* tính từ
- không dùng; chưa dùng đến
- không quen

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…