ex. Game, Music, Video, Photography

The researchers distinguished between three kinds of brain tumors, two of them non-cancerous, with different causes.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ brain. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The researchers distinguished between three kinds of brain tumors, two of them non-cancerous, with different causes.

Nghĩa của câu:

brain


Ý nghĩa

@brain /brein/
* danh từ
- óc, não
- đầu óc, trí óc
- (số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh
- (từ lóng) máy tính điện tử
!to crack one's brains
- dở điên, dở gàn
!too have something on the brain
- luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh
!an idle brain is the devil's workshop
- (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện
!to make somebody's brain reel
- làm cho ai choáng váng đầu óc
!to pick (suck) somebody's brain
- moi và dùng những ý kiến của ai
!to rack cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brains
- nặn óc, vắt óc suy nghĩ
!to turn somebody's brain
- làm cho đầu óc ai hoa lên
- làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch
* ngoại động từ
- đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)

@brain
- (Tech) bộ não; trí tuệ

@brain
- bộ óc; trí tuệ; trí lực
- artificial b. óc nhân tạo
- electronic b. óc điện tử

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…