Câu ví dụ:
The slices not only add crunch to the dish, but their slightly bitter taste also helps people avoid stomachache because they are not used to raw fish.
Nghĩa của câu:raw
Ý nghĩa
@raw /rɔ:/
* tính từ
- sống (chưa nấu chín)
=raw meat+ thịt sống
- thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống
=raw sugar+ đường thô
=raw silk+ tơ sống
=raw marterial+ nguyên liệu
- non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề
=a raw workman+ một người thợ mới vào nghề
=raw recruits+ tân binh
=a raw hand+ người non nớt chưa có kinh nghiệm
- trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương)
- không viền
=a raw edge of cloth+ mép vải không viền
- ấm và lạnh; rét căm căm
=raw weather+ thời tiết ấm và lạnh
=raw wind+ gió rét căm căm
- không gọt giũa, sống sượng
=raw colours+ màu sống sượng
- không công bằng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính
=a raw deal+ cách đối xử không công bằng; ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)) việc làm bất chính, sự thông đồng bất chính
!to pull a raw one
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm
!raw head and bloody bone
- ông ba bị, ông ngáo ộp
* danh từ
- cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất
- chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt
=to touch somebody on the raw+ (nghĩa bóng) chạm nọc ai, chạm tự ái của ai, làm động lòng ai
* ngoại động từ
- làm trầy da, làm trầy da chảy máu