Câu ví dụ:
" The tiny fossils -- half the width of a human hair and up to half-a-millimetre in length -- take the form of blood-red tubes and filaments formed by ocean-dwelling bacteria that fed on iron.
Nghĩa của câu:fossils
Ý nghĩa
@fossil /'fɔsl/
* tính từ
- hoá đá, hoá thạch
=fossil bones+ xương hoá thạch
- cổ lỗ, lỗi thời, hủ lậu
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chôn ở dưới đất; đào ở đất lên
* danh từ
- vật hoá đá, hoá thạch
- người cổ lỗ, người lỗi thời, người hủ lậu; vật cổ lỗ, vật lỗi thời