ex. Game, Music, Video, Photography

Vietnam’s e-commerce scene has boomed in recent years with fierce competition between players like Singapore’s Shopee and Lazada and Vietnam’s Tiki and Sendo.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ shop. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnam’s e-commerce scene has boomed in recent years with fierce competition between players like Singapore’s shopee and Lazada and Vietnam’s Tiki and Sendo.

Nghĩa của câu:

shop


Ý nghĩa

@shop /ʃɔp/
* danh từ
- cửa hàng, cửa hiệu
- phân xưởng
- (từ lóng) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn
=to set up shop+ bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
=to shut up shop+ thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
!all over the shop
- (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi
=I have looked for it all over the shop+ tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
=my books are all over the shop+ sách của tôi lung tung cả lên
!to come to the wrong shop
- hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
!to sink the shop
- không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
- giấu nghề nghiệp
!to smell of the shop
- (xem) smell
!to talk shop
- nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp
* động từ
- đi mua hàng, đi chợ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi khảo giá
- (từ lóng) bỏ tù, bắt giam
- (từ lóng) khai báo cho (đồng loã) bị tù

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…