Câu ví dụ:
A woman in the central province of Thua Thien-Hue died last Friday after being bitten by an octopus, provincial authorities said on Sunday.
Nghĩa của câu:bitten
Ý nghĩa
@bitten
???@bite /bait/
* danh từ
- sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
- sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)
- miếng (thức ăn); thức ăn
=a bite of food+ một miếng ăn
=without bite and sup+ không cơm nước gì cả
- sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
- sự cắn câu (cá...)
- sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...)
- vị cay tê (gừng, hạt tiêu...)
- (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói)
- cỏ cho vật nuôi
* (bất qui tắc) động từ bit; bitten
/bittn/, bit
- cắn, ngoạm
=to bite one's nails+ cắn móng tay
- châm đốt; đâm vào (gươm...)
=to be badly bitten by mosquitoes+ bị muỗi đốt nhiều quá
- làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
=the frost will bite the fruit blossom+ sương giá sẽ làm chột mầm quả
=strong acids bite metals+ axit mạnh ăn mòn kim loại
=peper and ginger bite the tongue+ hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
- cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng))
- bám chắt, ăn sâu, bắt vào
=the screw does not bite+ đinh ốc không bắt vào được
=the anchor does not bite+ neo không bám chắc
=the brake will not bite+ phanh không ăn
- (nghĩa bóng) lừa bịp
!to bite off
- cắn, cắn đứt ra
!to be bitten with
- say mê, ham mê (cái gì)
!to bite the dust (ground, sand)
- ngã xuống và chết
!to bite one's lips
- mím môi (để nén giận...)
!to bite off more than one can chew
- cố làm việc gì quá sức mình
!once bitten twice shy
- (xem) once