ex. Game, Music, Video, Photography

He estimates that up to 30% of the more than 2 million people currently on the state payroll are incompetent to carry out their duties.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ incompetent. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

He estimates that up to 30% of the more than 2 million people currently on the state payroll are incompetent to carry out their duties.

Nghĩa của câu:

incompetent


Ý nghĩa

@incompetent /in'kɔmpitənt/
* tính từ
- thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài
=to be incompetent to do something+ không đủ khả năng làm việc gì
- (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý
=incompetent evidence+ chứng cớ không có giá trị pháp lý
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài
- (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…