Câu ví dụ:
"He put a human face on technology, and took China onto the global stage, not as a state-owned enterprise, crucially," said Duncan Clark, managing director at Beijing tech advisory BDA and author of "Alibaba: The House that jack Built.
Nghĩa của câu:jack
Ý nghĩa
@jack /dʤæk/
* danh từ
- quả mít
- (thực vật học) cây mít
- gỗ mít
* danh từ
- (hàng hải) lá cờ ((thường) chỉ quốc tịch)
!Union Jack
- quốc kỳ Anh
* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ)
- áo chẽn không tay (của lính)
- bình bằng da (để đựng nước, rượu...) ((cũng) black jack)
* danh từ
- Giắc (tên riêng, cách gọi thân mật của tên Giôn)
- người con trai, gã ((cũng) Jack)
=every man jack+ mọi người
=Jack and Gill (Jill)+ chàng và nàng
- (như) jack_tar
- nhân viên, thợ, người đi làm thuê làm mướn, người làm những công việc linh tinh ((cũng) Jack)
=Jack in office+ viên chức nhỏ nhưng hay làm ra vẻ ta đây quan trọng
- (đánh bài) quân J
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiến
- (quân sự), (từ lóng) lính quân cảnh
- (động vật học) cá chó nhỏ
- (kỹ thuật) cái kích ((cũng) cattiage jack); cái palăng; tay đòn, đòn bẩy
- giá, bệ đỡ
- cái đế rút giày ống ((cũng) boot jack)
- máy để quay xiên nướng thịt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đuốc, đèn (để đi săn hoặc câu đêm) ((cũng) jack light)
!to be Jack of all trades and master of none
- nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
!before you could say Jack Robinson
- đột ngột, rất nhanh, không kịp kêu lên một tiếng, không kịp ngáp
* ngoại động từ
- ((thường) + up) kích lên (xe ô tô...)
- săn bằng đuốc, săn bằng đèn; câu bằng đuốc, câu bằng đèn
!to jack up
- bỏ, từ bỏ
=to jack up one's job+ bỏ công việc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nâng, tăng (giá lương...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quở trách, khiển, chỉnh (vì sao lãng...)