Câu ví dụ:
He said the Haiphong Port JSC used to work mainly at Hoang Dieu terminal, which has now been taken over for the construction of an urban area, and so new terminals are needed in its place.
Nghĩa của câu:terminals
Ý nghĩa
@terminal /'tə:minl/
* tính từ
- cuối, chót, tận cùng
=terminal station+ ga cuối cùng
- vạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc)
- ba tháng một lần, theo từng quý
=by terminal payments+ trả theo từng quý
* danh từ
- đầu cuối, phần chót
- (ngành đường sắt) ga cuối cùng
- (điện học) cực, đầu (dây dẫn)
- (ngôn ngữ học) đuôi từ, từ vĩ
@terminal
- cuối, điểm cuối