Câu ví dụ:
He said the potential to exploit the market is still large because consumer lending is an inevitable trend globally.
Nghĩa của câu:inevitable
Ý nghĩa
@inevitable /in'evitəbl/
* tính từ
- không thể tránh được, chắc chắn xảy ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (thông tục) vẫn thường thấy; vẫn thường nghe; quen thuộc
=a tourist with his inevitable camera+ nhà du lịch với chiếc máy ảnh quen thuộc