Câu ví dụ:
In her mind there is something sacred about a biological mother she has never met and the feeling she probably did what was best for both at the time.
Nghĩa của câu:her
Ý nghĩa
@her /hə:/
* danh từ
- nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
=give it her+ đưa cái đó cho cô ấy
=was that her?+ có phải cô ta đó không?
* tính từ sở hữu
- của nó, của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy...
=her book+ quyển sách của cô ấy