Câu ví dụ:
In the basketball team of three (3x3), Vietnam defeated Thailand 21-17 to win the bronze, marking the country’s medal debut in this sport at the SEA Games.
Nghĩa của câu:bronze
Ý nghĩa
@bronze /brɔnz/
* danh từ
- đồng thiếc
- đồ bằng đồng thiếc (tượng, lọ...)
- màu đồng thiếc
=the bronze age+ thời kỳ đồng thiếc
* ngoại động từ
- làm bóng như đồng thiếc; làm sạm màu đồng thiếc
* nội động từ
- sạm màu đồng thiếc