Câu ví dụ:
In the midst of the Covid-19 pandemic, Vietnam is doing all the right things, putting the health and well-being of its people and foreign visitors at the forefront, i.
Nghĩa của câu:do
Ý nghĩa
@do /du:, du/
* ngoại động từ did, done
- làm, thực hiện
=to do one's duty+ làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ
=to do one's best+ làm hết sức mình
- làm, làm cho, gây cho
=to do somebody good+ làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai
=to do somebody harm+ làm hại ai
=to do somebody credit+ làm ai nổi tiếng
- làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch
=to do one's lessons+ làm bài, học bài
=to do a sum+ giải bài toán, làm bài toán
=the "Arabian Nights" done into English+ cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh
- ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết
=how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
=have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa?
- dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
=to do one's room+ thu dọn buồng
=to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu
- nấu, nướng, quay, rán
=meat done to a turn+ thịt nấu (nướng) vừa chín tới
- đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
=to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét
=to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép
- làm mệt lử, làm kiệt sức
=I am done+ tôi mệt lử
- đi, qua (một quãng đường)
=to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
=to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì
- (thông tục) đi thăm, đi tham quan
=to do the museum+ tham quan viện bảo tàng
- (từ lóng) chịu (một hạn tù)
- (từ lóng) cho ăn, đãi
=they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
=to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc
* nội động từ
- làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
=he did well to refuse+ hắn từ chối là (xử sự) đúng
=to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
- thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
=have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
=have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi!
=he has done with smoking+ hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
- được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
=will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không?
=that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
=this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp
=it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn
- thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
=how do you do?+ anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
=he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
=we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi
* nội động từ
- (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
=do you smoke?+ anh có hút thuốc không?
=I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta
- (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
=do come+ thế nào anh cũng đến nhé
=I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được
* động từ
- (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
=he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
=he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy
=did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
=he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia
!to do again
- làm lại, làm lại lần nữa
!to do away [with]
- bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
=this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi
=to do away with oneself+ tự tử
!to do by
- xử sự, đối xử
=do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình
!to do for (thông tục)
- chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)
- khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
=he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
!to do in (thông tục)
- bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
- rình mò theo dõi (ai)
- khử (ai), phăng teo (ai)
- làm mệt lử, làm kiệt sức
!to do off
- bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
- bỏ (thói quen)
!to do on
- mặc (áo) vào
!to do over
- làm lại, bắt đầu lại
- (+ with) trát, phết, bọc
!to do up
- gói, bọc
=done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng
- sửa lại (cái mũ, gian phòng...)
- làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
!to do with
- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
=we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
=I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được
!to do without
- bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
=he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
!to do battle
- lâm chiến, đánh nhau
!to do somebody's business
- giết ai
!to do one's damnedest
- (từ lóng) làm hết sức mình
!to do to death
- giết chết
!to do in the eye
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
!to do someone proud
- (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
!to do brown
- (xem) brown
!done!
- được chứ! đồng ý chứ!
!it isn't done!
- không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
!well done!
- hay lắm! hoan hô!
* danh từ
- (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp
- (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
=we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén
- (số nhiều) phần
=fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
- (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công
* danh từ
- (âm nhạc) đô
- (viết tắt) của ditto
@do
- làm