ex. Game, Music, Video, Photography

In western Nepal, women are forced to sleep in a hut away from home during their periods in a custom known as "chhaupadi" that has been criminalised.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ periods. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In western Nepal, women are forced to sleep in a hut away from home during their periods in a custom known as "chhaupadi" that has been criminalised.

Nghĩa của câu:

periods


Ý nghĩa

@period /'piəriəd/
* danh từ
- kỷ, kỳ, thời kỳ, giai đoạn, thời gian
=the periods of history+ những thời kỳ lịch sử
=periods of a disease+ các thời kỳ của bệnh
=a period of rest+ một thời gian nghỉ
- thời đại, thời nay
=the girl of the period+ cô gái thời nay
- tiết (học)
- ((thường) số nhiều) kỳ hành kinh
- (toán học); (vật lý); (thiên văn học) chu kỳ
=period of a circulating decimal+ chu kỳ của một số thập phân tuần hoàn
=period of oscillation+ chu kỳ dao động
- (ngôn ngữ học) câu nhiều đoạn
- (ngôn ngữ học) chấm câu; dấu chấm câu
=to put a period to+ chấm dứt
- (số nhiều) lời nói văn hoa bóng bảy
* tính từ
- (thuộc) thời đại, mang tính chất thời đại, mang màu sắc thời đại (đã qua) (đồ gỗ, quần áo, kiến trúc)

@period
- chu kỳ, thời kỳ
- p. of circulating decimal chu kỳ của một số thập phân tuần hoàn
- p. of permutation chu kỳ của hoán vị
- p. of simple harmonicmotion chu ký của dao động điều hoà đơn giản
- p. of waves chu kỳ sóng
- base p. chu ký cơ sở
- delay p. (máy tính) chu kỳ trễ; (toán kinh tế) thời kỳ hạn định
- half p. nửa chu kỳ
- inaction p. (máy tính) thời kỳ không hoạt động
- natural p. chu kỳ riêng
- nescient p. thời kỳ [tĩnh, nghỉ]
- orbital p. chu kỳ quay
- primitive p. chu kỳ nguyên thuỷ
- recurring p. chu kỳ (của số thập phân) tuần hoàn
- reference p. (thống kê) chu kỳ cơ sở
- return p. (thống kê) chu kỳ (của chuỗi thời gian)
- storage cycle p. (máy tính) thời kỳ nhớ, thời gian đợi lớn nhất
- transient p. thời gian chuyển tiếp

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…