ex. Game, Music, Video, Photography

Indices of the Hanoi Stock Exchange (HNX), which features mid-cap and smaller-cap stocks, and the Unlisted Public Company Market (UPCoM) rose 1.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ rose. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Indices of the Hanoi Stock Exchange (HNX), which features mid-cap and smaller-cap stocks, and the Unlisted Public Company Market (UPCoM) rose 1.

Nghĩa của câu:

rose


Ý nghĩa

@rose /rouz/
* danh từ
- hoa hồng; cây hoa hồng
=a climbing rose+ cây hồng leo
=wild rose+ cây tầm xuân
- cô gái đẹp nhất, hoa khôi
=the rose of the town+ cô gái đẹp nhất tỉnh, hoa khôi của tỉnh
- bông hồng năm cánh (quốc huy của nước Anh)
- màu hồng; (số nhiều) nước da hồng hào
=to have roses in one's cheeks+ má đỏ hồng hào
- nơ hoa hồng (đính ở mũ, ở giầy...)
- hương sen (bình tưới)
- (như) rose-diamond
- (như) rose_window
- chân sừng (phần lồi lên ở gốc sừng nai, hươu...)
- (y học) (the rose) bệnh viêm quầng
=a bed of roses x bed to be born under the rose+ đẻ hoang
=blue rose+ "bông hồng xanh" (cái không thể nào có được)
!to gather roses (life's rose)
- tìm thú hưởng lạc
!life is not all roses
- đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn
!a path strewn with roses
- cuộc sống đầy lạc thú
!there is no rose without a thorn
- (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo
!under the rose
- bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút
* tính từ
- hồng, màu hồng
* ngoại động từ
- nhuộm hồng, nhuốm hồng
=the morning sun rosed the eastern horizon+ mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông
* thời quá khứ của rise

@rose
- hình hoa hồng
- four-leafed r. hình hoa hồng bốn cánh
@rise /raiz/
* danh từ
- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên
=at rise of sun (day)+ lúc mặt trời mọc
=to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên
=the rise to power+ sự lên nắm chính quyền
=price are on the rise+ giá cả đang tăng lên
- sự tăng lương
=to ask for a rise+ xin tăng lương
- sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...)
=the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời
- sự nổi lên để đớp mồi (cá)
=to be on the rise+ nổi lên đớp mồi (cá)
- sự trèo lên, sự leo lên (núi...)
- đường dốc, chỗ dốc, gò cao
=a rise in the road+ chỗ đường dốc
=to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống
- chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...)
- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra
=to give rise to+ gây ra
!to take (get) a rise out of a somebody
- làm cho ai phát khùng lên
- phỉnh ai
* nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/
- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
=to rise up early+ dậy sớm
=to rise from table+ ăn xong đứng dậy
=to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy
=to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh
=the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu
=to rise from the dead+ sống lại
- mọc (mặt trời, mặt trăng...)
=the sun rises+ mặt trời mọc
- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
=smoke rises up+ khói bốc lên
=dough rises+ bột dậy lên
=the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí
=anger is rising+ cơn giận nổi lên
=the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên
=spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên
=fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi
=her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên
=the wind is rising+ gió đang nổi lên
- tiến lên, thành đạt
=to rise in the world+ thành đạt
=a man likely to rise+ một người có thể tiến lên (thành đạt)
- vượt lên trên
=to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường
- nổi dậy
=to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại
- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
=gorge (stomach) rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa
- bắt nguồn từ, do bởi
=the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ
=the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra
- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
=to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi
- bế mạc (hội nghị...)
=the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc
* ngoại động từ
- làm nổi lên, làm hiện lên
- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
=not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên
=to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…