ex. Game, Music, Video, Photography

Interested jazz musicians are welcome to bring their instruments and improvise alongside famous musicians from Europe.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ jazz. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Interested jazz musicians are welcome to bring their instruments and improvise alongside famous musicians from Europe.

Nghĩa của câu:

jazz


Ý nghĩa

@jazz /dʤæz/
* danh từ
- nhạc ja
- điệu nhảy ja
- trò vui nhộn, trò ồn ào; trò lố bịch tức cười
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) câu chuyện làm quà, câu chuyện đãi bôi
* tính từ
- có tính chất nhạc ja, như nhạc ja
- vui nhộn, ồn ào; lố bịch tức cười
* ngoại động từ
- (âm nhạc) chơi theo kiểu ja; cái biến thành điệu ja
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ((thường) + up) gây không khí vui nhộn; làm sôi nổi, làm hoạt động lên
* nội động từ
- chơi nhạc ja
- nhảy theo điệu ja

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…