Câu ví dụ:
It has the largest total coconut growing area in the country - 74,000 hectares (182,800 acres) - mainly in the two districts of Giong Tom and Mo Cay Nam.
Nghĩa của câu:growing
Ý nghĩa
@growing /'grouiɳ/
* danh từ
- sự lớn lên
- sự nuôi; sự trồng
=the growing of bees+ sự nuôi ong
=the growing of grapes+ sự trồng nho
* tính từ
- đang lớn lên
=growing pains+ sốt đau đầu xương tuổi đang lớn, sốt vỡ da
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những khó khăn mới (của kế hoạch mới, của sự phát triển mau chóng)
- giúp cho sự lớn lên
=growing weather+ thời tiết thuận lợi cho cây cối lớn lên@grow /grou/
* nội động từ grew; grown
- mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
=rice plants grow well+ lúa mọc tồi
=to be grown over with grass+ cỏ mọc đầy lên
- lớn, lớn lên (người)
=to grow into a beautiful girl+ lớn lên trở thành một cô gái đẹp
=to find someone much grown+ thấy ai chóng lớn quá
- phát triển, tăng lên, lớn thêm
=our national economy is growing+ nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển
=the crowd grows+ đám đông tăng lên
- dần dần trở thành, dần dần trở nên
=it's growing gark+ trời tối dần
=to grow better+ khá hơn lên
=to grow worse+ xấu đi
=to grow old+ già đi
=to grow smaller+ bé đi
=to grow angry+ nổi giận
=to grow sleep+ buồn ngủ
=to grow weary of+ chán ngấy (cái gì)
=he grows to like painting+ hắn đâm ra thích vẽ
* ngoại động từ
- trồng (cây, hoa)
- để (râu, tóc...) mọc dài
!to grow down
- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới
- giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi
!to grow downwards
- giảm đi, bớt đi
!to grow in
- mọc vào trong
- dính vào, cáu vào, khắc sâu vào
- ăn sâu vào
!to grow on (upon)
- nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến
=the new way of life grows upon him+ lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
- ngày càng thích hơn
=the piece of music grows upon me+ càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích
!to grow out [of]
- nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ
- bỏ (thói quen)
=to grow out of a bad habit+ bỏ một thói xấu
- quá, vượt quá (khổ, cỡ)
=to grow out of knowledge+ lớn quá không nhận ra được nữa
!to grow to
- đạt tới, tới, lên tới
=to grow to manhood+ tới tuổi trưởng thành
!to grow up
- lớn lên, trưởng thành
=to be grow up+ đến tuổi trưởng thành, lớn lên
- nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)
@grow
- tăng, phát triển